10 thương hiệu đắt giá nhất hành tinh

Hãng nghiên cứu tài chính BrandFinance mới đây đã công bố bảng xếp hạng 500 thương hiệu giá trị nhất trên thế giới. Trong đó, thương hiệu Google từ vị trí thứ hai năm ngoái vượt lên dẫn đầu, với giá trị đạt hơn 44,29 tỷ USD, tăng 8,1 tỷ so với mức xếp hạng của năm 2010.

Hãng nghiên cứu tài chính BrandFinance mới đây đã công bố bảng xếp hạng 500 thương hiệu giá trị nhất trên thế giới. Trong đó, thương hiệu Google từ vị trí thứ hai năm ngoái vượt lên dẫn đầu, với giá trị đạt hơn 44,29 tỷ USD, tăng 8,1 tỷ so với mức xếp hạng của năm 2010.

Với kết quả này, "gã tìm kiếm trực tuyến khổng lồ" Google đã vượt qua các đại gia khác như Microsoft hay Apple để trở thành thương hiệu có giá trị nhất thế giới. Theo BrandFinance, thương hiệu của Google được đánh giá cao vì các dịch vụ của hãng được nhiều người sử dụng.

Kết quả xếp hạng giá trị thương hiệu của BrandFinance được công bố dựa trên tình hình tài chính và thu nhập của các công ty. Số liệu mà BrandFinance sử dụng để sắp xếp thứ hạng các thương hiệu của năm 2011 được tính đến hết ngày 31/21/2010.

Đáng chú ý trong xếp hạng năm nay, hãng phần mềm lớn nhất thế giới, Microsoft, từ vị trí thứ 5 của năm ngoái vượt lên thứ hạng 2, với giá trị thương hiệu đạt 42,8 tỷ USD. Hãng bán lẻ Wal-Mart tụt xuống bậc 3 từ hạng 1 của năm ngoái.

Dưới đây là xếp hạng 10 thương hiệu giá trị nhất:

1. Google:

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 2
Giá trị thương hiệu năm 2011: 44,294 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2010: 36,191 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 143,016 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 159,970 tỷ USD

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 2Giá trị thương hiệu năm 2011: 44,294 tỷ USDGiá trị thương hiệu năm 2010: 36,191 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 143,016 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 159,970 tỷ USD

2. Microsoft

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 5
Giá trị thương hiệu năm 2011: 42,805 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2010: 33,605 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 165,724 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 199,989 tỷ USD

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 5Giá trị thương hiệu năm 2011: 42,805 tỷ USDGiá trị thương hiệu năm 2010: 33,605 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 165,724 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 199,989 tỷ USD

3. Wal-Mart

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 1
Giá trị thương hiệu năm 2011: 36,220 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2010: 341,365 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 154,324 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 190,803 tỷ USD

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 1Giá trị thương hiệu năm 2011: 36,220 tỷ USDGiá trị thương hiệu năm 2010: 341,365 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 154,324 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 190,803 tỷ USD

4. IBM

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 4
Giá trị thương hiệu năm 2011: 36,157 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2010: 33,706 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 189,717 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 180,027 tỷ USD

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 4Giá trị thương hiệu năm 2011: 36,157 tỷ USDGiá trị thương hiệu năm 2010: 33,706 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 189,717 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 180,027 tỷ USD

5. Vodafone

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 7
Giá trị thương hiệu năm 2011: 30,674 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2010: 28,995 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 192,455 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 178,603 tỷ USD

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 7Giá trị thương hiệu năm 2011: 30,674 tỷ USDGiá trị thương hiệu năm 2010: 28,995 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 192,455 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 178,603 tỷ USD

6. Bank of America

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 12
Giá trị thương hiệu năm 2011: 30,619 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2010: 26,074 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 120,195 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 111,754 tỷ USD

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 12Giá trị thương hiệu năm 2011: 30,619 tỷ USDGiá trị thương hiệu năm 2010: 26,074 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 120,195 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 111,754 tỷ USD

7. GE

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 6
Giá trị thương hiệu năm 2011: 30,504 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2010: 31,909 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 475,066 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 528,712 tỷ USD

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 6Giá trị thương hiệu năm 2011: 30,504 tỷ USDGiá trị thương hiệu năm 2010: 31,909 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 475,066 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 528,712 tỷ USD

8. Apple

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 20
Giá trị thương hiệu năm 2011: 29,543 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2010: 19,829 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 244,381 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 156,416 tỷ USD

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 20Giá trị thương hiệu năm 2011: 29,543 tỷ USDGiá trị thương hiệu năm 2010: 19,829 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 244,381 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 156,416 tỷ USD

9. Wells Fargo

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 15
Giá trị thương hiệu năm 2011: 28,944 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2010: 21,916 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 136,069 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 131,225 tỷ USD

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 15Giá trị thương hiệu năm 2011: 28,944 tỷ USDGiá trị thương hiệu năm 2010: 21,916 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 136,069 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 131,225 tỷ USD

10. AT&T

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 11
Giá trị thương hiệu năm 2011: 28,884 tỷ USD
Giá trị thương hiệu năm 2010: 26,585 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 235,987 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 229,792 tỷ USD

Xếp hạng thương hiệu năm 2010: 11Giá trị thương hiệu năm 2011: 28,884 tỷ USDGiá trị thương hiệu năm 2010: 26,585 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 235,987 tỷ USDGiá trị vốn hóa thị trường năm 2010: 229,792 tỷ USD

Các tin khác